Bảng giá xe Honda CR – V 2022
Dưới đây là giá xe Honda CR – V 2022 được cập nhật mới nhất và chính thức thông qua hệ thống phân Honda như sau:
Phiên Bản | Giá Niêm Yết (triệu VND) |
Honda CR-V 1.5 E | 998 |
Honda CR-V 1.5 G | 1.048 |
Honda CR-V 1.5 L | 1.118 |
Honda CR-V LSE | 1.138 |
Thông số kỹ thuật Honda CR – V 2022

Kích thước của Honda CR – V 2022 với chiều Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.623 x 1.855 x 1.679mm, chiều dài cơ sở của đạt 2.660mm, khoảng sáng gầm xe đạt 198mm.
Thông số kỹ thuật Honda CR-V 2022 | |||
Danh Mục | Honda CR-V 2022 | ||
Số chỗ ngồi | 7 | ||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.623 x 1.855 x 1.679 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.660 | ||
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) | 1.601/1.617 | ||
Cỡ lốp | 235/60R18 | ||
La-zăng | Hợp kim/18 inch | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 198 | ||
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5,9 | ||
Khối lượng bản thân (kg) | 1.610 | 1.613 | 1.649 |
Khối lượng toàn tải (kg) | 2.300 |
Ngoại thất Honda CR – V 2022
Phiên bản mới Honda CR – V 2022 có sự khác biệt với phiên bản mới. Ví dụ như: sử dụng đèn pha Halogen, đèn hậu LED, đèn chạy ban ngày LED, đèn sương mù LED, đèn phanh trên cao, vây cá mập và gương chiếu hậu gập/chỉnh điện tích hợp báo rẽ LED hiện đại.

Ngoài ra, Honda CR – V 2022còn trang bị thêm các tính năng vượt trội khác. Cụ thể hơn, mời bạn tham khảo bảng dưới đây:
Danh Mục | CR-V E | CR-V G | CR-V L / LSE |
Đèn chiếu xa | Halogen | LED | LED |
Đèn chiếu gần | Halogen | LED | LED |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED | LED |
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng | Có | Có | Có |
Tự động tắt theo thời gian | Có | Có | Có |
Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng | Không | Có | Có |
Đèn sương mù | LED | LED | LED |
Đèn hậu | LED | LED | LED |
Đèn phanh treo cao | Có | Có | Có |
Cảm biến gạt mưa tự động | Không | Không | Có |
Gương chiếu hậu | Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED | Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED | Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED |
Nẹp trang trí cản trước/sau/thân xe mạ chrome | Có | Có | Có |
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt | Ghế lái | Ghế lái | Ghế lái |
Tấm chắn bùn | Có | Có | Có |
Ăng ten | Dạng vây cá mập | Dạng vây cá mập | Dạng vây cá mập |
Thanh gạt nước phía sau | Có | Có | Có |
Chụp ống xả | Kép/Mạ chrome | Kép/Mạ chrome | Kép/Mạ chrome |
Phần đầu xe
Đây là phần thay đổi đầu tiên của xe Honda CR – V 2022, bộ lưới nhiệt vẫn giữ nguyên theo phong cách truyền thống nhưng được tinh chỉnh, mạ crom lại, trông sẽ sáng sủa hơn. Đầu xe có xu hướng bo tròn ôm thân xe và vẻ nở nang hơn.
Trung tâm đầu xe vẫn là logo thương hiệu Honda, tiếp đến là cụm đèn pha được ôm trọn bởi dải crom. Cụm đèn này còn được bổ sung công nghệ hiện đại, đèn pha là đèn LED tích hợp khả năng bật/tắt tự động theo cảm biến cũng như điều chỉnh góc sáng phù hợp với hướng lái của tài xế. Đèn chạy ban ngày là dải LED DRL nâng cao tính thẩm mỹ. Phía dưới đèn sương mù được tích hợp 10 bóng LED, ở bản tiêu chuẩn là bóng tròn thông thường.

Phần thân xe
Thân xe Honda CR – V 2022 đã không còn mượt mà, lịch lãm như ở bản tiền nhiệm mà thay vào đó là dáng vẻ thể thao, cơ bắp đúng chất SUV. Cột A của xe được được kéo về phía sau làm lộ ra những đường khí động học tăng tính thẩm mỹ cho xe, phần nóc xe đổ dồn về phía sau làm tăng tính thể thao cho Honda CR – V 2022.

Nhìn từ hông xe, bạn có thể nhìn ra được những chi tiết cơ bắp nhô ra bên ngoài ở phần đầu xe và đuôi xe, cụm đèn hậu ôm sâu vào thân xe cũng giúp xe hiện đại hơn về mặt thiết kế. Bộ lazang “hoa 5 cánh” của Honda CR – V 2022 gỡ gạc lại một chút chi tiết thanh lịch, hiện đại, tuy nhiên có vẽ kích thước lazang 18 inch này nhìn khá nhỏ so với thân hình đồ sộ của xe, nhất là hai bánh sau do phần đuôi xe hơi nhô lên một chút.
Về trang bị, Honda CR – V 2022 mang đến cho người dùng cặp gương chỉnh/gập điện, tích hợp luôn cả đèn báo rẽ LED. Tay nắm cửa trước tích hợp khả năng mở bằng cảm biến vô cùng hiện đại. Màu gương và tay nắm trùng với màu thân xe để tạo tính đồng nhất cho thiết kế.
Phần đuôi xe
Nửa trên đuôi xe Honda CR – V 2022 cũng vô cùng mới mẻ với các chi tiết được đổi mới. Cụm đèn hậu “3 chấu” lấn sang thân xe một chút và mở rộng sang hai bên giúp cho đuôi xe bề thế và vạm vỡ hơn rất nhiều.

Phía dưới kính sau vẫn là một thanh ngang mạ crom, có logo ở giữa quen thuộc. Nhìn lên một chút nữa bạn sẽ thấy cánh lướt gió có tác dụng che khuyết điểm “lưng gù” do bị người dùng phản ánh quá nhiều, dưới cánh lướt gió là đèn phanh được dời lên cao.
Nửa dưới đuôi xe Honda CR – V 2022 vẫn là phần cản xe nhựa được bao bọc bởi 2 dải crom, phía trong là đèn phản quang. Nhìn xuống chút nữa bạn sẽ thấy hai ống xả Elip mạ crom thể thao của mẫu SUV mới này. Về trang bị, Honda CR – V 2022 trang bị cho đuôi xe cụm đèn hậu chạy LED, đèn phanh ở trên cao.
Nội thất
Khoang nội thất của Honda CR – V 2022 chính là phần có nhiều sự thay đổi nhiều nhất. Sở hữu các tính năng hiện đại như: màn hình hiển thị thông tin Digital, ghế ngồi bọc da (màu be), ghế lái chỉnh điện 8 hướng, phanh tay điện tử, chế độ giữ phanh tự động, chìa khóa thông minh, tay nắm cửa trước mở bằng cảm biến, màn hình cảm ứng 5 inch, kết nối AUX/Bluetooth/USB/AM/FM, điều hòa tự động 1 vùng, dàn âm thanh 4 loa.

Kèm theo đó là những tiện nghi cao cấp của phiên bản mới này như: ablo trang trí ốp vân gỗ, ghế ngồi bọc da (màu đen), Cảm ứng 7 inch/Công nghệ IPS, kết nối điện thoại thông minh, quay số nhanh bằng giọng nói, kết nối wifi, dàn âm thanh 8 loa, điều hòa 2 vùng tự động điều khiển bằng cảm ứng.

Danh Mục | CR-V E | CR-V G | CR-V L / LSE |
Bảng đồng hồ trung tâm | Digital | Digital | Digital |
Trang trí táp lô | Ốp nhựa màu kim loại (Bạc) | Ốp vân gỗ | Ốp vân gỗ |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Không | Không | Có |
Chất liệu ghế | Da (màu be) | Da (màu đen) | Da (màu đen) |
Ghế lái điều chỉnh điện | 8 Hướng | 8 Hướng | 8 Hướng |
Ghế lái hỗ trợ bơm lưng | 4 Hướng | 4 Hướng | 4 Hướng |
Hàng ghế 2 | Gập 60:40 | Gập 60:40 | Gập 60:40 |
Hàng ghế 3 | Gập 50:50 và có thể gập phẳng hoàn toàn | Gập 50:50 và có thể gập phẳng hoàn toàn | Gập 50:50 và có thể gập phẳng hoàn toàn |
Cửa sổ trời | Không | Không | Panorama |
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ | Có | Có | Có |
Hộc đồ khu vực khoang lái | Có | Có | Có |
Hộc đựng kính mắt | Có | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc | Có | Có | Có |
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Vô lăng | |||
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh | Có | Có | Có |
Chất liệu | Da | Da | Da |
Điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có |
Trang bị tiện nghi | |||
Phanh tay điện tử | Có | Có | Có |
Chế độ giữ phanh tự động | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến | Có | Có | Có |
Cốp chỉnh điện với tính năng mở cốp rảnh tay | Không | Không | Có |
Màn hình | 5 inch | Cảm ứng 7 inch/Công nghệ IPS | Cảm ứng 7 inch/Công nghệ IPS |
Kết nối điện thoại thông minh | Không | Có | Có |
Chế độ đàm thoại rảnh tay | Có | Có | Có |
Quay số nhanh bằng giọng nói (Voice tag) | Không | Có | Có |
Kết nối wifi và lướt web | Không | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có |
Kết nối USB | 1 Cổng | 2 Cổng | 2 Cổng |
Kết nối AUX | Có | Không | Không |
Đài AM/FM | Có | Có | Có |
Hệ thống loa | 4 Loa | 8 Loa | 8 Loa |
Chế độ bù âm thanh theo tốc độ | Có | Có | Có |
Nguồn sạc | 2 Cổng | 5 Cổng | 5 Cổng |
Sạc không dây | Không | Không | Có |
Hệ thống điều hòa tự động | 1 Vùng | 2 Vùng độc lập (Có thể điều chỉnh cảm ứng) | 2 Vùng độc lập (Có thể điều chỉnh cảm ứng) |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Hàng ghế 2 và 3 | Hàng ghế 2 và 3 | Hàng ghế 2 và 3 |
Đèn đọc bản đồ cho hàng ghế trước và hàng ghế sau | LED | LED | LED |
Đèn cốp | Có | Có | Có |
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | Có | Có | Có |
Vận hành
Hãng Honda vốn dĩ được mệnh danh “tiết kiệm” cho người tiêu dùng. Vì thường những dòng xe của hãng đều có lượng tiêu hao nhiên liệu ít. Với dòng Honda CR – V 2022 cũng vậy, xe sử dụng hệ động cơ tăng áp 1.5L DOHC VTEC TURBO 4 xy lanh, 16 van, cho công suất tối đa lên đến 188 mã lực và momen xoắn cực đại 240Nm đi kèm là hộp số vô cấp CVT.
Bảng tiêu hao nhiên liệu của Honda CR-V 2022
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp | 6,9 ( lít / 100 km ) |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản | 8,9 ( lít / 100 km ) |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ | 5,7 ( lít / 100 km ) |
Dung tích thùng nhiên liệu | 57 lít |
Hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho bạn trong việc lựa chọn một chiếc ô tô để có thể trải nghiệm cùng với gia đình. Honda CR – V 2022 cũng là gợi ý tốt cho bữa với những cải tiến sang trọng, tiện nghi, hiện đại và an toàn. Đừng quên ghé Chọn 365 để cập nhật những thông tin mới nhất nhé!