Sau hơn 20 năm ra mắt (từ đầu năm 2002), Toyota Vios được nâng cấp với nhiều phiên bản, nhưng dòng xe đến từ Nhật Bản vẫn thu hút được sự quan tâm lớn từ người tiêu dùng và luôn nằm trong Top đầu những mẫu xe bán chạy nhất tại thị trường Việt Nam.
Toyota Vios luôn là dòng xe “ăn khách” nhất thị trường ô tô Việt Nam (được mệnh danh là chiếc xe quốc dân). Với doanh số khủng 19.943 xe bán ra năm 2021 (trung bình 1.662 xe/tháng), Vios đứng thứ 2 trong phân khúc B (sau Accent) và thứ 3 trong top 10 xe bán chạy nhất thị trường. Tháng này, giá xe ô tô Toyota Vios tăng thêm 6 triệu VNĐ do chuyển từ Euro 4 sang Euro 5. Hiện Toyota Vios có các màu để lựa chọn như Đen, Bạc, Trắng, Nâu vàng, Đỏ.

Cập nhật bảng giá xe ô tô Toyota Vios mới nhất ngày 29/8/2022
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
Vios 1.5GR-S (thể thao) | 641 | 743 | 730 | 711 |
Vios 1.5G CVT | 592 | 688 | 676 | 657 |
Vios 1.5E CVT (7 túi khí) | 561 | 653 | 642 | 623 |
Vios 1.5E CVT (3 túi khí) | 542 | 632 | 621 | 602 |
Vios 1.5E MT (7 túi khí) | 506 | 592 | 582 | 563 |
Vios 1.5E MT (3 túi khí) | 489 | 573 | 563 | 544 |
* Lưu ý: Giá xe Vios lăn bánh ở trên đã bao gồm các chi phí như lệ phí trước bạ (10-12%), tiền biển, đăng kiểm, phí đường bộ, bảo hiểm bắt buộc…

Toyota Vios mới được trang bị thêm tính năng cân bằng điện tử (VSC) – ổn định thân xe khi vào cua. Xe có 7 hoặc 3 túi khí; camera lùi; hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC. Riêng bản 1.5G có thêm kiểm soát hành trình (Cruise Control), cảm biến góc trước/sau. Tuy vậy, có một điểm trừ là phiên bản mới ra mắt chỉ có phanh trước là dạng đĩa thông gió, còn phanh sau lại là đĩa đặc.
Thông số kỹ thuật Toyota Vios
Phiên bản xe | Vios 1.5G CVT | Vios 1.5E CVT | Vios 1.5E MT |
Kiểu xe, số chỗ ngồi | Sedan 05 chỗ | Sedan 05 chỗ | Sedan 05 chỗ |
Nguồn gốc | Lắp ráp | Lắp ráp | Lắp ráp |
Kích thước DRC (mm) | 4425 x 1730 x 1475 | 4425 x 1730 x 1475 | 4425 x 1730 x 1475 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2550 | 2550 | 2550 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 133 | 133 | 133 |
Bán kình vòng quay | 5,1m | 5,1m | 5,1m |
Tự trọng (kg) | 1110 | 1105 | 1075 |
Động cơ | 1.5L DOHC, I4,16 van, Dual VVt-i | 1.5L DOHC, I4,16 van, Dual VVt-i | 1.5L DOHC, I4,16 van, Dual VVt-i |
Dung tích | 1496 cc | 1496 cc | 1496 cc |
Công suất (Hp/rpm) | 107/ 6000 | 107/ 6000 | 107/ 6000 |
Mô-men xoắn (Nm/rpm) | 140/ 4200 | 140/4200 | 145/4600 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | Euro 5 | Euro 5 |
Hộp số | CVT | CVT | 5MT |
Dẫn động | FWD | FWD | FWD |
Tốc độ tối đa (km/h) | 170 | 180 | 180 |
Tiêu hao nhiên liệu (L/100km) | 5,7 | 5,7 | 5,9 |
Mâm lốp | Đúc, 185/60 R15 | Đúc, 185/60 R15 | Đúc, 185/60 R15 |
Dung tích bình xăng | 42 lít | 42 lít | 42 lít |
Đèn trước | Halogen, Projector | Halogen | Halogen |
Đèn LED ban ngày | Có | Không | Không |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có | Không | Không |
Đèn sau | LED | Thường | Thường |
Tay nắm cửa | Crom | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe |
Gương chiếu hậu | Chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Ghế | Da | Da | Da/Simili |
Điều hòa | Tự động | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ |
Màn hình LCD | Có, 7″ | Có, 7″ | Có, 7″ |
Khởi động thông minh | Có | Có | Không |
Phanh ABS/ EBD/ BA | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có | Có |
Khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có |
Cruise Control | Có | Không | Không |
Túi khí | 7 | 3-7 | 3-7 |
Camera lùi | Có | Có | Không |